Thu mua Ngọc Quý là công ty uy tín và chuyên nghiệp trong lĩnh vực thu mua thiết bị, nhựa, máy móc và lò hơi. Với nhiều năm kinh nghiệm và sự đam mê trong ngành, chúng tôi cam kết mang lại giá trị tối ưu cho khách hàng của mình. Bất kể bạn đang cần bán các sản phẩm không còn sử dụng, muốn nâng cấp thiết bị, hoặc đơn giản là muốn tận dụng tài sản không cần thiết, chúng tôi sẽ giúp bạn có được mức giá hợp lý và dịch vụ chuyên nghiệp.
Với sứ mệnh giúp khách hàng tối ưu hóa giá trị tài sản, và cam kết mang lại mức giá cao nhất dựa trên giá trị thị trường và tình trạng thực tế. Với quy trình thu mua hiệu quả và đội ngũ chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn trong việc bán các tài sản của mình một cách hiệu quả và thuận tiện.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mời quý khách xem bảng báo giá thu mua phế liệu hôm nay đầy đầy đủ nhất.
CHỦNG LOẠI | TÊN HÀNG | ĐƠN GIÁ | ĐƠN VỊ TIỀN |
Đồng đỏ | Nhóm loại 1 | Liên hệ : | 198.000 - 380.000 VNĐ/kg |
Đồng thau | Nhóm loại 1 | Liên hệ : | 75.000 - 175.000 VNĐ/Kg |
Đồng cáp | Nhóm loại 1 | Liên hệ : | 210.000 - 290.000 VNĐ/kg |
Thiếc - bạc | Nhóm loại 1 | Liên hệ : | 70.000 - 7.000.000 VNĐ/kg |
Sắt Thép | Nhóm loại 1 | Liên hệ : | 11.500 - 18.500 VNĐ/kg |
Niken | Nhóm loại 1 | Liên hệ : | 180.000 - 385.000 VNĐ/kg |
Nhôm Đà | Nhóm loại 2 | Liên hệ : | 35.000 - 62.000 VNĐ/kg |
Nhôm Máy | Nhóm loại 1 | Liên hệ : | 38.000 - 60.000 VNĐ/kg |
Mạt đồng | Nhóm loại 1 | Liên hệ : | 70.000 - 120.000 VNĐ/kg |
Kẽm | Nhóm loại 1 | Liên hệ : | 14.000 - 20.000 VNĐ/kg |
Inox 304 | Nhóm loại 1 | Liên hệ : | 35.000 - 65.000 VNĐ/kg |
Inox 201 | Nhóm loại 1 | Liên hệ : | 20.000 - 35.000 VNĐ/kg |
Hợp kim | Nhóm loại 1 | Liên hệ : | 12.000 - 18.000 VNĐ/kg |